1. Công dụng:
1. Đáp ứng nhu cầu tấm lợp cho mọi người dân.
2. Tấm lợp cho các công trình- nhà xưởng – kho bãi.
3. Sản phẩm kẽm dày được sử dụng làm ống thông gió, ống dẫn lạnh trong các cao ốc, gò hàn công nghiệp, khuôn nước đá.
2 Thông số kỹ thuật tôn kẽm.
Khổ rộng: 600->1250mm, thông thường 1200mm.
Độ dày: 0,16 – 0,80 mm.
Đường kính lõi trong: 508mm hoặc 610mm
Loại tôn nền: Thép lá cán nguội phẩm chất cứng(H1), có độ bền kéo tương ứng là 550N/mm2, Thép cán nguội phẩm chất mềm (SS) có độ bền kéo tương ứng là 270N/mm2, sản xuất theo tiêu chuẩn nhật bản.
3. Độ dày và khối lượng tham khảo.
STT |
Độ Dày Sau Khi Mạ (mm/mm) |
Khối Lượng Sau Khi Mạ (Kg/Mét) |
Dung sai (Kg/Mét) |
1 |
0,22mm x 1200 mm - H1 |
1,99 |
+/- 0.04 |
2 |
0,23mm x 1200 mm - H1 |
2,09 |
+/- 0.06 |
3 |
0,28mm x 1200 mm - H1 |
2,56 |
+/- 0.06 |
4 |
0,33mm x 1200 mm - H1 |
3,03 |
+/- 0.08 |
5 |
0,38mm x 1200 mm - H1 |
3,50 |
+/- 0.10 |
6 |
0,43mm x 1200 mm - H1 |
3,97 |
+/- 0.10 |
7 |
0,48mm x 1200 mm - SS |
4,44, |
+/- 0.13 |
8 |
0,58mm x 1200 mm - SS |
5,40 |
+/- 0.20 |
9 |
0,75mm x 1200 mm - SS |
7,05 |
+/- 0.20 |
10 |
0,95mm x 1200 mm - SS |
8,94 |
+/- 0.30 |
11 |
1,15mm x 1200 mm - SS |
10,82 |
+/- 0.30 |
4. Tính năng vượt trội
Sản phẩm tôn kẽm được sản xuất trên dây chuyền mạ theo công nghệ NOF hiện đại trên thế giới theo tiêu chuẩn Jis 3302, bề mặt sản phẩm sáng đep, bền, sản phẩm thõa mản các yêu cầu khắt khe về chất lượng.
Thời gian phun sương muối trên 150H, đặc biệt các sản phẩm tôn kẽm dày có thời gian phun sương mối trên 500H. T bend đạt OT.
5. Nguồn gốc tôn.
Nippovina cung ứng tôn kẽm chất lương Nhật Bản được nhà máy tôn Phương Nam (SSSC) và các nhà cung cấp từ nước ngoài.